Ống thép liền mạch có thành dày đường kính lớn chủ yếu được phản ánh ở:
1. Đường kính lớn: Người ta thường cho rằng ống thép liền mạch có đường kính trên 219 là ống thép liền mạch có đường kính lớn, ống có đường kính nhỏ hơn 76 là ống thép liền mạch có đường kính nhỏ và ống ở giữa được coi là ống thép liền mạch thông thường.
2. Ống thép liền mạch thành dày: Độ dày thành/đường kính ống thường được coi là ranh giới phân biệt giữa ống thép thành dày và ống thép thành mỏng. Độ dày thành/đường kính ống nhỏ hơn 0,02 là ống thép thành mỏng, và độ dày thành/đường kính ống lớn hơn 0,02 là ống thép thành dày.
Ống thép liền mạch thành dày đường kính lớn được sử dụng rộng rãi. Ứng dụng của chúng được tóm tắt như sau: Chủ yếu được sử dụng trong kỹ thuật cấp nước, công nghiệp hóa dầu, công nghiệp hóa chất, công nghiệp điện, tưới tiêu nông nghiệp và xây dựng đô thị. Vận chuyển chất lỏng: cấp thoát nước. Vận chuyển khí: khí than, hơi nước, khí dầu mỏ hóa lỏng. Kết cấu: cọc ống, cầu; ống cho bến tàu, đường bộ, kết cấu xây dựng, v.v.
Tiêu chuẩn thực hiện ống thép liền mạch
1. Ống thép liền mạch dùng cho kết cấu chung: GB8162-2008
2. Ống thép hàn nối đất dùng để vận chuyển chất lỏng: GB8163-2008
3. Ống thép liền mạch cho nồi hơi: GB3087-2008
4. Ống thép liền mạch áp suất cao dùng cho nồi hơi: GB5310-2008 (loại ST45.8-Ⅲ)
5. Ống thép liền mạch chịu áp suất cao dùng cho thiết bị phân bón: GB6479-1999
6. Ống thép liền mạch dùng cho khoan địa chất: YB235-70
7. Ống thép liền mạch dùng cho khoan dầu: YB528-65
8. Ống thép liền mạch dùng cho quá trình cracking dầu mỏ: GB9948-88
9. Ống thép liền mạch đặc biệt cho cổ khoan dầu: YB691-70
10. Ống thép liền mạch cho trục bán ô tô: GB3088-1999
11. Ống thép liền mạch cho tàu biển: GB5312-1999
12. Ống thép liền mạch chính xác cán nguội và kéo nguội: GB3639-1999
13. Các loại ống hợp kim 16Mn, 27SiMn, 15CrMo, 35CrMo, 12CrMov, 20G, 40Cr, 12Cr1MoV, 15CrMo
Ngoài ra, còn có GB/T17396-1998 (ống thép liền mạch cán nóng dùng cho chân vịt thủy lực), GB3093-1986 (ống thép liền mạch áp suất cao dùng cho động cơ diesel), GB/T3639-1983 (ống thép liền mạch cán nguội hoặc kéo nguội chính xác), GB/T3094-1986 (ống thép liền mạch kéo nguội, ống thép hình đặc biệt), GB/T8713-1988 (ống thép liền mạch có đường kính trong chính xác dùng cho xi lanh thủy lực và khí nén), GB13296-1991 (ống thép không gỉ liền mạch dùng cho nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt), GB/T14975-1994 (ống thép không gỉ liền mạch dùng cho kết cấu), GB/T14976-1994 (ống thép không gỉ liền mạch dùng cho vận chuyển chất lỏng) GB/T5035-1993 (ống thép liền mạch dùng cho vỏ bán trục ô tô), API SPEC5CT-1999 (Thông số kỹ thuật về vỏ và ống dẫn dầu) GB9711.1-1997 (truyền khí đốt tự nhiên), v.v.
Thời gian đăng: 21-03-2024