Tiêu chuẩn ứng dụng mặt bích Nhật Bản (JIS)

Đường kính danh nghĩa: DN10~DN1000mm
Mức áp suất: 8 mức IOK, 16K, 20K, 30K, 40K, 63K
Bề mặt gioăng mặt bích: 5 loại: bề mặt nhẵn, bề mặt lồi lớn, bề mặt lồi nhỏ, bề mặt lõm và lồi, bề mặt lưỡi và rãnh
Kiểu mặt bích: hàn phẳng (SO), hàn ổ cắm (SW), hàn đối đầu (WN), kết nối ren (TH), ống lót rời và nắp mặt bích (BL), v.v.
Ví dụ 1: Mặt bích JIS 21/2 10K
Tiêu chuẩn mặt bích JIS Nhật Bản, 2-1/2 là kích thước quốc tế gọi là NPS; nước tôi gọi là DN, 65, 10K là tiêu chuẩn áp suất kilôgam của Nhật Bản.
Chính xác: DN65, NPS2-1/2, đường kính ngoài của mặt bích là 175, đường kính trong là 77,1 (với đường kính ống thép là 76), độ dày là 18, đường kính vòng tròn tâm là 140, lỗ bu lông số 4, đường kính lỗ bu lông là 19, bu lông M16, mặt bích là gần đúng. Trọng lượng là 2,58 kg.
Ví dụ 2: Mặt bích JIS 10K SO 1B (RF)
Tiêu chuẩn mặt bích Nhật Bản JIS, 10K là khả năng chịu áp suất, SO là mặt bích hàn phẳng, (RF) nghĩa là loại bề mặt bịt kín là lồi, 1B là ống 1 inch.
Lưu ý: MPa thường được sử dụng ở nước tôi, nhưng tại Hoa Kỳ, Anh và một số nước châu Âu, mức áp suất (CL) theo đơn vị Anh vẫn được sử dụng trong thực tế, và hệ thống mức "K" được áp dụng theo tiêu chuẩn Nhật Bản, chẳng hạn như 10K, 20K, v.v. Khái niệm về hệ thống mức áp suất này giống với hệ thống mức áp suất của Anh, nhưng đơn vị đo lường là hệ mét; do áp suất danh nghĩa và nhiệt độ tham chiếu của mức áp suất khác nhau, nên không có sự tương ứng chặt chẽ giữa ba hệ thống này. Sự tương ứng gần đúng là:
CL: 150, 300, 400, 600, 900
Trình độ K: 10, 20, 30, 45, 65
Áp suất danh nghĩa PN/MPa: 2.0, 5.0, 6.8, 11.0, 15.0
JIS 10K khoảng 1,37MPa
JIS 20K khoảng 3,33MPa JIS 30K khoảng 4,99MPa JIS 40K khoảng 6,66MPa PN16=1,6MPA
PN64=6,4MPA


Thời gian đăng: 18-04-2022