Đẩy được thực hiệnkhuỷu tay thép: Quá trình đẩy khuỷu thép chế tạo bằng thép bằng máy móc + ống trong khuôn + phương pháp gia nhiệt tần số trung gian, nhưng sau này có thể khó kiểm soát độ dày thành trong và ngoài, và ít được sử dụng trong thực tế. Cút thép hàn ổ cắm: hầu hết là loại rèn. Ổ cắm được sử dụng trong kỹ thuật khi DN nhỏ hơn hoặc bằng 40 và không có yêu cầu đặc biệt.
Khuỷu tay thép đẩy là khuỷu tay thép định hình đẩy. Hiện nay, quy trình sản xuất quan trọng nhất đối với khuỷ tay thép định hình đẩy là do quy trình sản xuất khuỷ tay thép định hình đẩy, tức là quy trình sản xuất khuỷ tay thép đẩy nhanh, sau đó có thể sản xuất hàng loạt. Chất lượng của khuỷ tay thép đẩy tốt, và quy trình tạo hình khuỷ tay thép đẩy là quy trình tạo hình quan trọng nhất của khuỷ tay thép.
Cút thép ổ cắm chủ yếu là phụ kiện nối ống cút thép áp suất cao được tạo thành từ phôi thép tròn hoặc phôi thép rèn, sau đó gia công bằng máy tiện. Đây là một loại phụ kiện ống ổ cắm rèn.
Tiêu chuẩn thường dùng: Tiêu chuẩn thường dùng cho cút thép ổ cắm bao gồm GB/T14383-93, GB/T14383-2008, Tiêu chuẩn Mỹ ASME B16.11, tiêu chuẩn hóa dầu SH3410, tiêu chuẩn Bộ Công nghiệp Hóa chất HG/T21634, v.v.
Mẫu thông số kỹ thuật: Theo mẫu, khuỷu tay thép ổ cắm 45° và khuỷu tay thép ổ cắm 90°. Theo tiêu chuẩn thông dụng, thông số kỹ thuật của khuỷu tay thép ổ cắm là DN6, DN8, DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80 và DN100. Thông số kỹ thuật đặt hàng thường dùng là DN15—-DN50. Nếu vượt quá phạm vi thông số kỹ thuật, quý khách có thể liên hệ với khách hàng để thiết kế bản vẽ và gia công.
Xếp hạng áp suất: Theo xếp hạng áp suất: 3000LB, 6000LB, 9000LB hoặc SCH80, SCH160, XXS
Vật liệu sản xuất thường dùng:
Nguyên liệu thô thường được sử dụng để làm phụ kiện ổ cắm thường được chia thành thép cacbon, thép không gỉ, thép hợp kim, v.v.
Các loại thép cacbon thường được sử dụng là Q235, 20#, A105, v.v.;
Các loại thép không gỉ thường được sử dụng là 304, 304L, 316, 316L, 321, 00Cr17Ni14Mo2, v.v.;
Các loại vật liệu hợp kim thường được sử dụng là 15CrMo, 1Cr5Mo, 16Mn, 12Cr1MoV, F11, F22, 10CrMo910, v.v.
Vật liệu khác: hợp kim đồng, hợp kim niken, v.v.
Thời gian đăng: 02-08-2023